Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021
- Th�?ba - 01/06/2021 06:42
- In ra
- Đóng cửa s�?này
Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh h�?Đại học chính quy năm 2021 (Mã trường: DBD)
1️⃣ Phạm vi tuyển sinh: Trong c�?nước
2️⃣ Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết qu�?k�?thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết qu�?thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành ph�?H�?Chí Minh.
- Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết qu�?học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học b�?.
- Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết qu�?học tập năm lớp 12 (xét theo học b�?.
- Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học k�?1,2 lớp 10, k�?1,2 lớp 11, k�?1 lớp 12 (xét theo học b�?THPT-5HK).
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website👉 //xettuyenonline.bdu.cyberdfw.com
Học bổng tân sinh viên Trường Đại học Bình Dương năm 2021
3️⃣ Các ngành đào tạo và ch�?tiêu tuyển sinh: Ch�?tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành/ Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình đ�?đào tạo
�?/span> Bảng 1: Các ngành đào tạo và ch�?tiêu tuyển sinh năm 2021
Ngành học |
Mã ngành |
Khối ngành |
T�?hợp xét tuyển |
Ch�?tiêu d�?kiến |
|
Kết qu�?tốt nghiệp THPT |
Học b�?/span> |
||||
Quản tr�?kinh doanh |
7340101 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
79 |
183 |
K�?toán |
7340301 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
48 |
112 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
39 |
91 |
Luật Kinh t�?/span> |
7380107 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
39 |
91 |
Công ngh�?sinh học |
7420201 |
IV |
A00, A09, B00, D01 |
30 |
70 |
Công ngh�?thông tin |
7480201 |
V |
A00, A09, D01, K01 |
15 |
40 |
Công ngh�?k�?thuật điện, điện t�?/span> |
7510301 |
V |
A00, A09, A02, D01 |
15 |
39 |
Công ngh�?k�?thuật công trình xây dựng |
7510102 |
V |
A00, A09, V00, V01 |
9 |
21 |
Kiến trúc |
7580101 |
V |
A00, A09, V00, V01 |
9 |
21 |
Công ngh�?k�?thuật ô tô |
7510205 |
V |
A00, A01, A02, A09 |
15 |
40 |
Dược học |
7720201 |
VI |
A00, B00, C08, D07 |
6 |
16 |
Văn học |
7229030 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
9 |
21 |
Ngôn ng�?Anh |
7220201 |
VII |
A01, D01, D10, D66 |
33 |
77 |
Việt Nam học |
7310630 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
33 |
77 |
Quản tr�?nhà trường | 7149002 | A01, A09, C00, D01 |
15 |
35 |
|
Công ngh�?thực phẩm | 7540101 | A00, A09, B00, D07 |
20 |
40 |
|
Hàn Quốc học | 7310614 | A01, A09, C00, D15 |
15 |
40 |
|
Nhật Bản học | 7310613 | A01, C00, A09, D15 |
15 |
40 |
|
Logistisc và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01, C00, A09, D01 |
15 |
40 |
�?Bảng 2: Khối, môn xét tuyển
T�?hợp |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
---|---|---|---|
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh |
A02 |
Toán |
Sinh học |
Vật lý |
A09 |
Toán |
Địa lý |
Giáo dục công dân |
K01 |
Toán |
Tiếng Anh |
Tin học |
B00 |
Toán |
Sinh học |
Hóa học |
C00 |
Địa lý |
Lịch s�?/span> |
Ng�?văn |
C08 |
Ng�?văn |
Hóa học |
Sinh học |
D01 |
Toán |
Ngoại ng�?/span> |
Ng�?văn |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
D10 |
Toán |
Địa lý |
Tiếng Anh |
D66 |
Ng�?văn |
Giáo dục công dân |
Tiếng Anh |
V00 |
Toán |
Vật lý |
V�?m�?thuật (*) |
V01 |
Toán |
Ng�?văn |
V�?m�?thuật (*) |
D15 |
Ng�?văn |
Địa lý |
Tiếng Anh |
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 phải d�?thi môn V�?m�?thuật tại Trường Đại học Bình Dương.
4️⃣ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận h�?sơ đăng ký xét tuyển
📌 Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết qu�?k�?thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 1: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định (đối với nhóm ngành sức khỏe có chứng ch�?hành ngh�? ngưỡng đảm bảo chất lượng do B�?Giáo dục và Đào tạo quy định). Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, s�?được nhà trường khảo sát, phân loại, ph�?đạo các môn khoa học cơ bản đ�?đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra. �?Ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng do B�?Giáo dục và Đào tạo quy định.
📌 Phương án 2: Xét Xét tuyển dựa vào kết qu�?thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành ph�?H�?Chí Minh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định. �?Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT t�?6.5 tr�?lên.
📌 Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết qu�?học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học b�?Công thức tính điểm:
Trong đó:
Dxt: Điểm xét tuyển
Di: Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 của môn th�?i (nếu xét tuyển s�?dụng kết qu�?lớp 10,11,12)
�?Với 2D12i = Điểm trung bình môn i năm lớp 12 nhân 2
�?/span> Với D11i = Điểm trung bình môn i năm lớp 11
�?/span> Với D10i = Điểm trung bình môn i năm lớp 10
Ví d�? Thí sinh Nguyễn Th�?A có nguyện vọng xét t�?hợp A00, thí sinh có điểm trung bình môn c�?th�?như sau:
�?Bảng 3. Ví d�?v�?cách tính điểm phương án 3
Môn học |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
Điểm trung bình môn lớp 10 |
5,0 |
8,0 |
7,0 |
Điểm trung bình môn lớp 11 |
6,0 |
9,0 |
9,0 |
Điểm trung bình môn lớp 12 |
7,0 |
10 |
8,0 |
Tổng |
((2*7,0) + 6,0 + 5,0)/4 = 6,25 |
((2*10) + 9,0 + 8,0)/4 = 9,25 |
((2*8,0) + 9,0 + 7,0)/4 = 8,0 |
Vậy, thí sinh được xét theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = 6,25 + 9,25 + 8,0
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, s�?được nhà trường khảo sát, phân loại, ph�?đạo các môn khoa học cơ bản đ�?đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra. �?Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT t�?8.0 tr�?lên.📌 Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết qu�?học tập năm lớp 12. Công thức tính điểm: Dxt = (DM1 + DM2 + DM3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Dxt: Điểm xét tuyển
�?Với DM1 = Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12
�?Với DM2 = Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12
�?Với DM3 = Điểm trung bình môn 3 năm lớp 12
Ví d�? Thí sinh Nguyễn Th�?A có điểm trung bình môn học lớp 12 như sau: Toán (9,0 điểm), Vật lý (7,0 điểm), Hóa học (9,0 điểm) và thí sinh xét t�?hợp A00. Vậy thí sinh được xét theo công thức sau: Điểm xét tuyển = Toán (9,0 điểm) + Vật lý (7,0 điểm) + Hóa học (9,0 điểm)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyên đôi với phương án 4: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, s�?được nhà trường khảo sát, phân loại, ph�?đạo các môn khoa học cơ bản đ�?đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.�?Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT t�?8.0 tr�?lên.
📌 Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học k�?1,2 lớp 10, k�?1,2 lớp 11, k�?1 lớp 12 (xét theo học b�?THPT-5HK).
Công thức tính điểm: Dxt = DhkM1 + DhkM2 + DMhk3
Trong đó: Dxt: Điểm xét tuyển
�?/span> Với DhkM1 = Điểm max môn 1 (học k�?1,2 lớp 10; k�?1,2 lớp 11; k�?1 lớp 12)
�?/span> Với DhkM2 = Điểm max môn 2 (học k�?1,2 lớp 10; k�?1,2 lớp 11; k�?1 lớp 12)
�?/span> Với DhkM3 = Điểm max môn 3 (học k�?1,2 lớp 10; k�?1,2 lớp 11; k�?1 lớp 12)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyên đôi với phương án 5: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, s�?được nhà trường khảo sát, phân loại, ph�?đạo các môn khoa học cơ bản đ�?đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.�?Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT t�?8.0 tr�?lên.
5️⃣ Thời gian tuyển sinh: Nhà trường t�?chức nhiều đợt tuyển sinh liên tục trong năm, c�?th�?như sau:
�?Bảng 4. Các đợt tuyển sinh
Đợt 1: 02/01 - 10/07 |
Đợt 7: 01/09 - 10/09 |
Đợt 2: 11/07 - 21/07 |
Đợt 8: 11/09 - 21/09 |
Đợt 3: 21/07 - 31/07 |
Đợt 9: 22/09 - 02/10 |
Đợt 4: 01/08 - 10/08 |
Đợt 10: 03/10 - 13/10 |
Đợt 5: 11/08 - 20/08 |
Đợt 11: 14/10 - 24/10 |
Đợt 6: 21/08 - 31/08 |
6️⃣ H�?sơ d�?tuyển, bao gồm:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) - tại website cyberdfw.com
- 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng) (có th�?b�?sung sau)
- 01 giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT (có th�?b�?sung sau)
- 01 Học b�?THPT (có công chứng)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 01 Giấy khai sinh (bản sao)
- 02 ảnh 4×6 (sau ảnh ghi rõ h�?tên, ngày, tháng, năm sinh)
Lưu ý: Với những giấy t�?còn thiếu khi nộp h�?sơ thí sinh phải b�?túc trước khi thời gian kết thúc xét tuyển.
7️⃣ Cách thức nộp h�?sơ:
�?Cách 1: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
�?Cách 2: Nộp trực tiếp tại trường.
👉 NƠI NHẬN
Tại Bình Dương: Phòng Quản lý đào tạo và Công tác sinh viên (B�?phận Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương)
🎯 Địa ch�? 504 Đại l�?Bình Dương, phường Hiệp Thành, Tp.Th�?Dầu Một, Bình Dương.
☎️ Điện thoại: 02743.822058 (nội b�?100 hoặc 101) - 📞 0274 370 3399.
🌀 Website: //localhost/ts - 📨 Email: cyberdfw.com
------------------------------------
Tại Cà Mau: PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG TẠI CÀ MAU
🎯 Địa ch�? S�?03, đường Lê Th�?Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Cà Mau.
☎️ Điện thoại: 0290 399 7777 �?0290 355 2177 �?📞 0942 931 239.
🌀 Website: //camau.bdu.cyberdfw.com - 📨 Email: [email protected]